Bài đăng

Chi tiết Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)

Thì quá khứ đơn Công thức: Khẳng định: S + V2/ed + ... Phủ định:     S + did not (didn't) + V(nguyên mẫu) Nghi vấn:     Did + S + V(nguyên mẫu)? V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) * Tobe: was/were  I, We, You, They: Danh từ số nhiều + were He, She, It: Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + was Chú ý:  Nếu động từ tobe thêm "not" sẽ là: was not (wasn't)/ were not (weren't) Với các động từ không phải là động từ bất quy tắc, thêm "ed" vào sau động từ Ví dụ: want - wanted, watch - watched, fix - fixed Với các động từ tận cùng là "e", chỉ cần thêm "d" vào là được Ví dụ: excite - excited, complete - completed Với các động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm (u, e, o, a, i), ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed" Ví dụ: stop - stopped, shop - shopped  Với các động từ tận cùng là “y”,  trước đó là một nguyên âm (u, e, o, a, i),  thêm "ed" vào sau động từ

Chi tiết thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)

Thì hiện tại tiếp diễn Công thức: Khẳng định: S + am/is/are +Ving Phủ định:     S + am/is/are + not + Ving Nghi vấn:     Am/is/are+ S + Ving?  * Tobe: am/is/are  I: am We, You, They: Danh từ số nhiều + are He, She, It: Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is Chú ý:  Nếu động từ tobe thêm "not" sẽ là: am not (amn't)/ is not (isn't)/ are not (aren't) *Các trạng từ đi kèm để nhận biết thì hiện tiếp diễn: At the moment; at the present; now; right now at + mốc thời gian cụ thể (at 7.30)  Một số động từ chỉ tri giác không dùng thì hiện tại tiếp diễn: know, want, believe, like, hate  Chú ý: trong câu có các động từ gây chú ý như: Look!, Listen!, Keep silent! cũng là dấu hiện của thì hiện tại tiếp diễn Ví dụ: Look! The bus is coming (Nhìn kìa!, xe buýt đang đến) Thì hiện tại tiếp diễn xảy ra trong một số trường hợp sau: 1. Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói  Khẳng định: They are listening to music now (Bây giờ họ đang nghe nhạc) Phủ định:     They aren't list

Chi tiết Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple Tense)

Thì hiện tại đơn Công thức: Khẳng định: S + V(s/ es) Phủ định:     S + do not (don't)/ does not (doesn't) + V(nguyên mẫu) Nghi vấn:     Do/ does + S + V(nguyên mẫu)?  * Tobe: am/is/are  I: am We, You, They: Danh từ số nhiều + are He, She, It: Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is Chú ý:  Nếu động từ tobe thêm "not" sẽ là: am not (amn't)/ is not (isn't)/ are not (aren't) * V(s/es) I, We, You, They: Danh từ số nhiều + V(nguyên mẫu) He, She, It: Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) Chú ý:  Với các động từ tận cùng là: “ch”, “x”, “o”, “sh”, “s” (dễ nhớ là : " chờ xem ông sao sáng ") thì khi dùng với Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được (He, She, It) sẽ thêm đuôi "es" vào cuối động từ.  Ví dụ: watch – watches, fix – fixes, do – does, wash - washes, miss - misses Với các động từ tận cùng là: “y” trước đó là MỘT  nguyên âm (u, e, o, a, i)  thì khi dùng với Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được (He, She, It) sẽ chuyển “y” thành