Chi tiết Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense)
Thì quá khứ đơn
Công thức:
Khẳng định: S + V2/ed + ...
Phủ định: S + did not (didn't) + V(nguyên mẫu)
Nghi vấn: Did + S + V(nguyên mẫu)?
V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
* Tobe: was/were
I, We, You, They: Danh từ số nhiều + were
He, She, It: Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + was
Chú ý:
Nếu động từ tobe thêm "not" sẽ là: was not (wasn't)/ were not (weren't)
Với các động từ không phải là động từ bất quy tắc, thêm "ed" vào sau động từ
Ví dụ: want - wanted, watch - watched, fix - fixed
Với các động từ tận cùng là "e", chỉ cần thêm "d" vào là được
Ví dụ: excite - excited, complete - completed
Với các động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm (u, e, o, a, i), ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "ed"
Ví dụ: stop - stopped, shop - shopped
Với các động từ tận cùng là “y”, trước đó là một nguyên âm (u, e, o, a, i), thêm "ed" vào sau động từ
Ví dụ: play - played, stay stayed
Với các động từ tận cùng là “y”, trước đó là một phụ âm, sẽ chuyển “y” thành “i” rồi thêm đuôi “es” vào cuối động từ.
Ví dụ: study - studied, cry - cried
*Các trạng từ đi kèm để nhận biết thì quá khứ đơn:
Yesterday; last night/month/year….; ago; in 1990
Phân biệt “Used to” và “Would”
Used to: Thói quen trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại, dùng cho cả trạng thái và hành động
Would: Chỉ dùng cho hành động
Thì quá khứ đơn xảy ra trong một số trường hợp sau:
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Khẳng định:
Phủ định:
Nghi vấn:
2. Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
Khẳng định:
Phủ định:
Nghi vấn:
3. Hành động xen vào một hành động đang xảy ra trong quá khứ
Khẳng định:
Phủ định:
Nghi vấn:
*GOOD LUCK TO YOU*
Nhận xét
Đăng nhận xét